Nhật Bản Tổng hợp: Bí quyết hữu ích về văn hóa và sản phẩm

日本まとめノート: 文化と商品の役立つヒント集

"Ếch ơi, giúp tôi với." カエルくん助けて

"Những ngày nắng nóng ở Việt Nam kéo dài. Khi trời nóng đến mức nhiệt đới, mình không thể ngủ được và khi bật điều hòa, cổ họng lại đau. Môi trường dễ khô làm mình cảm thấy khó khăn. Nhưng rồi, chú ếch xuất hiện. Máy tạo ẩm giúp tăng độ ẩm và cảm giác khỏe mạnh hơn."


ベトナムの暑い日が続く
熱帯夜になると、寝られないし、エアコンをつけていると
喉も痛くなる。乾燥しやすい環境は大変だ。
そこで登場したのがカエルくん
加湿器で湿度をあげて、体調もよくなるよー

「Ngày nắng nóng thì uống Pocari là vừa nhỉ?」暑い日はポカリでしょ

「Ở Việt Nam, những ngày nắng nóng đang kéo dài.
Ở một tiệm tạp hóa nhỏ, tôi uống Pocari đã lạnh mát lắm.」


ベトナムでは暑い日が続いております。
小さなコンビニでキンキンに冷えたポカリを飲む。


Thực tập sinh từ Việt Nam  実習生

"Thực tập sinh từ Việt Nam thực sự rất chăm chỉ học tiếng Nhật. Tôi sẽ ủng hộ giấc mơ của mọi người."


ベトナムの実習生
本当にまじめに日本語を頑張っています
わたしはみなさんのを支える。